tuvungtienghanthongdung18 TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ LĨNH VỰC MAY MẶC (Phần 2) Từ vựng tiếng Hàn thông dụng về lĩnh vực may mặc. Hiện tại các công ty Hàn Quốc đầu tư vào Việt Nam phần lớn là công ty điện tử, một phần nhỏ là công ty may. Từ vựng về chuyên ngành may mặc tương đối khó vì ít gặp, ít sử dụng. Mình sưu tầm được bộ từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực may mặc các bạn tham khảo nhé. TÌNH TRẠNG CỦA VẢI 한국어 베트남어 나라시 Dải vải 데마끼 Quấn 늘리다 Kéo dài 줄어듬 Thu hẹp 땀수가 일청지 않다 Mũi c.. 2023. 7. 5. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ LĨNH VỰC MAY MẶC (Phần 1) Từ vựng tiếng Hàn thông dụng về lĩnh vực may mặc. Hiện tại các công ty Hàn Quốc đầu tư vào Việt Nam phần lớn là công ty điện tử, một phần nhỏ là công ty may. Từ vựng về chuyên ngành may mặc tương đối khó vì ít gặp, ít sử dụng. Mình sưu tầm được bộ từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực may mặc các bạn tham khảo nhé. TRANG PHỤC NAM NỮ - 남녀 복장 1. ÁO 한국어 베트남어 목너비 Rộng cổ 목깊이(에리 깊이 Sâu cổ 지에리 Cổ ngắn 에리고시 Ch.. 2023. 7. 5. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ Y KHOA VÀ TRỊ LIỆU Y TẾ (Phần 2) Lĩnh vực y khoa, trị liệu y tế luôn là một điểm yếu đối với người học tiếng Hàn vì đơn giản ít được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, từ ngữ chuyên ngành cần phải luôn chính xác. Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn về y khoa và trị liệu y tế, từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện và các khoa. Từ vựng tiếng Hàn về các loại thuốc. Bệnh viện và các khoa 종합병원 bệnh viện đa khoa 한의원 bệnh viện y học cổ truyề.. 2023. 6. 12. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ Y KHOA VÀ TRỊ LIỆU Y TẾ (Phần 1) Lĩnh vực y khoa, trị liệu y tế luôn là một điểm yếu đối với người học tiếng Hàn vì đơn giản ít được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, từ ngữ chuyên ngành cần phải luôn chính xác. Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn về y khoa và trị liệu y tế liên quan đến các triệu chứng thường gặp và các chứng viêm. Những triệu chứng thường gặp 복통 đau bụng 치통 đau răng 호흡이 곤란하다 khó thở 기침하다 ho 눈병 đau mắt 요통 Đau.. 2023. 6. 12. 이전 1 2 3 4 5 다음