본문 바로가기

tuvungtienghan6

PHÓ TỪ (부사) TIẾNG HÀN THƯỜNG DÙNG (Phần 1) Phó từ - 부사 là gì? Cũng giống như tiếng Việt, phó từ là từ chủ yếu được dùng trước động từ hay tính từ, hoặc đứng đầu câu để làm rõ nghĩa cho những từ, câu đó. Ví dụ: "quá" trong "đẹp quá", "luôn" trong "luôn cười"... Xin chia sẻ một số phó từ thông dụng thường gặp sau đây, mọi người tham khảo nhé! 직접 : trực tiếp 그러니까 : do đó 약간 : một chút, hơi 갑자기 : đột nhiên 매우 : rất 서로 : lẫn nhau, với nhau 그리.. 2023. 7. 11.
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG Từ vựng tiếng Hàn về môi trường là lĩnh vực chúng ta thường gặp trong cuộc sống hàng ngày, và cũng là nhóm từ xuất hiện nhiều trong đề thi topik. Xin chia sẻ một số từ vựng tiếng hàn về lĩnh vực môi trường. 환경자원공사 Sở tài nguyên môi trường 환경부 Bộ môi trường 폐기물시설 thiết bị sử lý nước thải 폐기물관리체계 hệ thống xử lý nước thải 타당성 조사 nghiên cứu khả thi 3종분리기 Máy tách 3 thân 환풍기 Máy hút gió 기준등록 Đăng ký .. 2023. 6. 7.
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH KẾ TOÁN (P2) Tài chính kế toán là một lĩnh vự tương đối khó, nhưng chỉ cần nắm được các từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực tài chính kế toán dưới đây thì không có gì có thể làm khó các bạn được. Từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực tài chính kế toán. 재무회계(개인적인 부) tài chính kế toán ( bộ phận cá nhân) 세무회계 kế toán thuế vụ 관리회계(기업의 부) quản lý kế toán( bộ phận doanh nghiệp) 원가계산 tính nguyên giá 관리회계의 역할 vai trò của quản lý .. 2023. 6. 7.
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH KẾ TOÁN (P1) Tài chính kế toán là một lĩnh vự tương đối khó, nhưng chỉ cần nắm được các từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực tài chính kế toán dưới đây thì không có gì có thể làm khó các bạn được. Từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực tài chính kế toán. 창업비 Quyền phát hành 저작권 Bản quyền, bằng sáng chế 상표권 Nhãn hiệu hàng hóa 거래처 채권 Phải thu của khách hàng 공제 된 부가세 (VAT) thuế VAT được khấu trừ 상품 및 서비스의 공제 된 부가세 (VAT) Thuế V.. 2023. 6. 7.