tuvungtienghanthongdung18 TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Trong chuyên mục Từ vựng tiếng Hàn hôm nay mình xin chia sẻ tới các bạn một số từ vựng tiếng Hàn về tên cơ quan hành chính nhà nước và chức vụ liên quan. Mặc dù đây không phải là những từ vựng thường dùng trong giao tiếp nhưng lại tương đối cần thiết trong công việc, đặc biệt là những bạn làm ở bộ phận hành chính nhân sự thường xuyên phải làm việc với cơ quan ban ngành nhà nước. Hi vọng những từ.. 2023. 7. 11. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ RAU CỦ Từ vựng tiếng Hàn về rau củ rất cần thiết khi đi chợ nấu ăn, cũng như tìm hiểu về văn hóa ẩm thực Hàn Quốc. Có những loại rau củ mà Việt Nam chúng ta có nhưng Hàn Quốc không có và ngược lại. Cùng tìm hiểu 74 từ vựng tiếng Hàn về rau củ thường sử dụng dưới đây nhé! 1. 깨잎: Lá mè 2. 숙주나물: Giá đỗ xanh 3. 콩나물: Giá đỗ tương 4. 무: Củ cải 5. 무말랭이: Củ cải khô 6. 단무지: Củ cải muối 7. 래디시: Củ cải đỏ 8. 시금치:.. 2023. 7. 11. PHÓ TỪ (부사) TIẾNG HÀN THƯỜNG DÙNG (Phần 2) Phó từ - 부사 là gì? Cũng giống như tiếng Việt, phó từ là từ chủ yếu được dùng trước động từ hay tính từ, hoặc đứng đầu câu để làm rõ nghĩa cho những từ, câu đó. Ví dụ: "quá" trong "đẹp quá", "luôn" trong "luôn cười"... Xin chia sẻ một số phó từ thông dụng thường gặp sau đây, mọi người tham khảo nhé! 제대로 Theo đúng như vậy 양껏 Đến một lượng có thể 당분간 Trước mắt 도대체 Rốt cuộc, tóm lại 차라리 Thà rằng 벌써 .. 2023. 7. 11. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (phần 2) Từ vựng tiếng hàn về chuyên ngành xây dựng sẽ chia sẻ với các bạn những từ vựng tiếng Hàn về công trường xây dựng, từ vựng tiếng Hàn về thiết bị, vật liệu xây dựng. Nắm vững các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành xây dựng sẽ giúp bạn tiếp cận dễ dàng hơn với ngành nghề này. Phần 2: Từ vựng tiếng Hàn về thiết bị, vật liệu xây dựng: 수동 착암기 búa khoan 고무 교좌 bố cầu bằng cao su 절근 교좌 bố cầu bằng thép 받침 기.. 2023. 7. 10. 이전 1 2 3 4 5 다음