
Trong chuyên mục Từ vựng tiếng Hàn hôm nay mình xin chia sẻ tới các bạn một số từ vựng tiếng Hàn về tên cơ quan hành chính nhà nước và chức vụ liên quan. Mặc dù đây không phải là những từ vựng thường dùng trong giao tiếp nhưng lại tương đối cần thiết trong công việc, đặc biệt là những bạn làm ở bộ phận hành chính nhân sự thường xuyên phải làm việc với cơ quan ban ngành nhà nước. Hi vọng những từ vựng tiếng Hàn về cơ quan hành chính nhà nước dưới đây sẽ có ích cho các bạn. Và nếu ai biết những từ mới cần bổ sung hoặc chỉnh sửa thì vui lòng để lại lời nhắn giúp mình nhé. Thanks ^^
(국가)주석: Chủ tịch nước
총서기장: Tổng bí thư
(국무)총리: Thủ tướng (chính phủ):
부총리: Phó thủ tướng
장관: Bộ trưởng
차관: Thứ trưởng
대통령: Tổng thống
국장: Cục trưởng
국회의원: Đại biểu quốc hội
국회부의장: Phó chủ tịch quốc hội
당중앙위원: Ủy viên trung ương đảng
상임부수상: Phó thủ tướng thường trực
임민위원회 위원장: Chủ tịch ủy ban nhân dân
인민위원회 부위원장: Phó chủ tịch ủy ban nhân dân
총리실 장관: Chủ nhiệm văn phòng chính phủ
국회의장: Chủ tịch quốc hội
조국전선위원장: Chủ tịch ủy ban Mặt trận Tổ quốc
조국전선위원회: Ủy ban mặt trận tổ quốc
중앙선전교육위원장: Trưởng ban Tuyên giáo trung ương
노조 (노동조합) 위원장: Chủ tịch Công đoàn
부총리 겸 외교장관: Phó thủ tướng kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
국방장관: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
공안장관: Bộ trưởng Bộ Công an
상임서기: Thường trực Ban bí thư Đảng
당 중앙조직위원장: Trưởng ban Tổ chức trung ương Đảng
당 중앙대중동원위원장: Trưởng ban Dân vận Trung ương
당 중앙경제위원장: Trưởng ban Kinh tế Trung ương
중앙은행 총재: Thống đốc ngân hàng nhà nước
중앙은행: Ngân hàng nhà nước
대법원: Tòa án nhân dân tối cao
대검찰청: Viện kiểm sát nhân dân tối cao
대검찰청장: Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao
국회 상임위원회: Ủy ban Thường vụ quốc hội
사무총장: Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
국회의원 실무위원장: Trưởng ban Công tác Đại biểu Quốc hội:
코로나19 예방 및 통제 /코로나19 방역 국가지도위원회: Ban chỉ đạo quốc gia phòng chống dịch covid 19:
하노이시 질병통제예방센터: Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh TP. Hà Nội, CDC Hà Nội
국가기관: Cơ quan nhà nước
재무부: Bộ tài chính
정치국: Bộ Chính trị
정치국위원: Ủy viên Bộ Chính trị
기획투자부: Bộ kế hoạch đầu tư
교통통신부: Bộ giao thông vận tải
농촌개발부: Bộ nông nghiệp & phát triển nông thôn
정보통신부: Bộ thông tin truyền thông
자원환경부: Bộ tài nguyên và môi trường
외교부: Bộ ngoại giao
상공부: Bộ công thương
수산부: Bộ thủy sản
보건복지부: Bộ y tế và sức khỏe
문화관광부: Bộ văn hóa và du lịch
법부부: Bộ tư pháp
노동부: Bộ lao động
내무부: Bộ nội vụ
국방부: Bộ quốc phòng
교육부: Bộ giáo dục
과학기술부: Bộ khoa học và công nghệ
공안부: Bộ công an
노림부: Bộ nông lâm
건설교통부: Bộ giao thông vận tải
건설부: Bộ xây dựng
노동원호사회부: Bộ lao động thương binh xã hội
재정경제부: Bộ tài chính kinh tế
국세청: Tổng cục thuế
관세청: Tổng cục hải quan
조국전선위원회: Ủy ban mặt trận tổ quốc
정부사무실: Văn phòng chính phủ
정부: Chính phủ
국회: Quốc hội
당: Đảng
인민위원회: Ủy ban nhân dân
성/시 인민위원장 (성장/시장): Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố
성/ 시 인민의회 의장: Chủ tịch hội đồng nhân dân tỉnh/ thành phố
국회재무위원회: Ủy ban tài chính quốc hội
국회국방위원회: Ủy ban quốc phòng quốc hội
국회상임위원회: Ủy ban thường vụ quốc hội
국회교육청소년위원회: Ủy ban giáo dục và thanh thiếu niên quốc hội
국회국방위원회: Ủy ban quốc phòng quốc hội
국회법제위원회: Ủy ban tư pháp quốc hội
'CÙNG HỌC TIẾNG HÀN' 카테고리의 다른 글
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ RAU CỦ (0) | 2023.07.11 |
---|---|
PHÓ TỪ (부사) TIẾNG HÀN THƯỜNG DÙNG (Phần 2) (0) | 2023.07.11 |
PHÓ TỪ (부사) TIẾNG HÀN THƯỜNG DÙNG (Phần 1) (0) | 2023.07.11 |
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (phần 2) (0) | 2023.07.10 |
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (phần 1) (0) | 2023.07.10 |