본문 바로가기

tuhoctienghan22

BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG HÀN Trong tiếng Hàn có 7 bất quy tắc mà bạn nhất định phải biết. Đó là 7 bất quy tắc: 1.ㅂ, 2. ㄷ, 3. ㄹ, 4. 르, 5. 으, 6. ㅅ, 7. ㅎ. Khi nắm rõ 7 bất quy tắc này, bạn sẽ sử dụng tiếng Hàn 1 cách thuần thục và chính xác. 7 bất quy tắc này dựa vào phụ âm cuối của động từ hoặc tính từ. Những chữ này sẽ biến đổi trong các trường hợp khác nhau. 1. Bất quy tắc ㅂ - Một số động/tính từ kết thúc bằng ‘ㅂ’ và tiếp s.. 2023. 7. 10.
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP SO SÁNH TRONG TIẾNG HÀN Cấu trúc ngữ pháp so sánh trong tiếng Hàn là cấu trúc ngữ pháp thông dụng thường dùng trong giao tiếp cũng như gặp rất nhiều trong các đề thi topik. So sánh nhất: 제일 / 가장 Đây là trạng từ so sánh nhất, “제일 / 가장” thường được dùng trước tính từ, định từ, định ngữ hoặc trạng từ khác. Trạng từ so sánh này thường đi với 중 / 중에서 /에서. Ví dụ: 란씨는 우리 학교에서 가장 공부를 잘 해요. Lan là học sinh giỏi nhất trường tôi... 2023. 7. 10.
NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN DIỄN TẢ NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng diễn tả nguyên nhân kết quả. Sau đây là những cấu trúc ngữ pháp thường gặp trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong các đề thi topik, mọi người cùng tham khảo nhé. 1. V + 느라고 : Mệnh đề trước là nguyên nhân của mệnh đề sau. Mệnh đề sau thường là các kết quả tiêu cực, phủ định (Thường đi với các cấu trúc 못, 안, 지 않다, 힘들다…”... 2023. 7. 10.
NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN DIỄN TẢ MỨC ĐỘ Xin chia sẻ một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng diễn tả mức độ dưới đây, hãy cùng nhau học tập thật chăm chỉ nhé! 1. V + 기는 하지만 : ừ thì cũng…nhưng mà 커피를 마시기는하지만 좋아하지 않아요. Uống café cũng được nhưng tôi không thích cho lắm. 바람이 불기는 하지만 춥지는 않아요. Cũng có gió đó nhưng không lạnh 2. V + 는 데도 : mặc dù 생활비가 넉넉한데도 항상 부족하다고 해요. Mặc dù sinh hoạt phí cũng dư dả nhưng mà tôi cứ thiếu tiền hoài 3. .. 2023. 7. 10.