KoVNStudio69 CÂU TRỰC TIẾP VÀ CÂU GIÁN TIẾP TRONG TIẾNG HÀN Câu trực tiếp và câu gián tiếp trong tiếng Hàn là ngữ pháp được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày, và là ngữ pháp cần lưu ý trong các đề thi topik trung cấp và cao cấp. Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp - cách sử dụng câu trích dẫn trực tiếp và câu gián tiếp trong tiếng Hàn. I. Trích dẫn trực tiếp Là câu dùng để nhắc lại chính xác nguyên văn lời nói của người khác và lời người nói ấy đượ.. 2023. 7. 10. CÁCH XƯNG HÔ TRONG TIẾNG HÀN THEO NGÔI Trong giao tiếp ứng xử thì cách xưng hô đóng vai trò rất quan trọng vì vậy nếu xưng hô không đúng sẽ tạo nên ấn tượng không tốt với người khác, gây ra sự khó chịu, không thoải mái. Cũng như ở Việt Nam, cách xưng hô trong giao tiếp ở Hàn Quốc khác nhau theo từng cấp bậc, địa vị, mối quan hệ xã hội... Hãy cùng tìm hiểu về cách xưng hô tiếng Hàn theo ngôi nhé! Đại từ nhân xưng trong tiếng Hàn được .. 2023. 7. 10. NHỮNG CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN CÓ Ý NGHĨA GẦN GIỐNG NHAU Trong tiếng Hàn có rất nhiều cấu trúc ngữ pháp có ý nghĩa tương tự nhau, cùng tìm hiểu theo những cặp cấu trúc ngữ pháp sau đây sẽ giúp chúng ta dễ ghi nhớ hơn nhé! 1. N+ 는 고사하다 = N+ 는커녕 (Nghĩa: …Không nói đến nữa là…) Chú ý luôn đi với đuôi phủ định ( 못, 안,…) Ví dụ: 물을 먹기는 고사하고 물도 못 먹었어요. 2. V+ ㄹ 나위가 없다 = V+ ㄹ 필요가 없다 ( Nghĩa: Khỏi phải nói thêm, không cần gì thêm). Ví dụ: 그 문제에 대해서 잘 이해해서 더 이상 .. 2023. 7. 5. NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN DIỄN TẢ SỰ PHỎNG ĐOÁN VÀ SUY ĐOÁN Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng diễn tả sự phỏng đoán và suy đoán (추측과 예상을 나타낼 때). Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp. 1. ~~~ 아/ 어 보이다 Diễn tả sự phỏng đón hoặc cảm nhận của bạn dựa trên vẻ bề ngoài của con người, sự vật, sự việc hiểu là : có vẻ, hình như.. Quá khứ/ 과거: ~~ 아/ 어 보였다 Hiện tại/ 현재: ~~ 아/ 어 보이다 Dự đoán/ 추측: ~~~ 아/ 어 보일 것이다 Ví dụ: 마이 씨, 얼굴이 피곤해 보여요 Mai à, trông bạn có vẻ mệt 마이 씨, 요즘 행복해 보이는.. 2023. 7. 5. 이전 1 ··· 4 5 6 7 8 9 10 ··· 18 다음