tuvungtienghan6 Từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực Hành chính - Nhân sự (P2) Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến lĩnh vực hành chính - nhân sự thường dùng trong công ty. 월급—– lương 보너스 —– tiền thưởng 월급명세서—–phiếu lương 기본급—– lương cơ bản 수당 --- Phụ cấp 근태관리 ----- Quản lý chấm công 근태 마감 ------- Chốt công 인건비 ------ Chi phí nhân công 퇴직율 ------ Tỷ lệ nghỉ việc 노동 계약서 ------- Hợp đồng lao động 잔업수당—– tiền tăng ca / làm thêm 특근수당—– tiền làm ngày chủ nhật 심야수당/ 야간수당—– tiền.. 2023. 6. 7. Từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực Hành chính - Nhân sự (P1) Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến lĩnh vực hành chính - nhân sự thường dùng trong công ty. 임원 ---- Cấp lãnh đạo 임차료 ----- Tiền thuê/ mượn 임차보증금 ----- Tiền bảo lãnh thuê 입금확인서 ----- Xác nhận đóng tiền 인원계획 ----- Kế hoạch nhân sự 인원현황 -----Tình hình nhân sự 인출 ---- Rút (tiền) 일반관리비 ---- Chi phí quản lý chung 일용직근로계약서 ---- Hợp đồng lao động theo ngày 일용직노임단가----- Đơn giá nhân công một ngày 일일업무.. 2023. 6. 7. 이전 1 2 다음