tienghancacloitrongsanxuatdientu1 TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ LĨNH VỰC ĐIỆN TỬ (phần 2) Trong số các công ty Hàn Quốc đầu tư vào Việt Nam thì trong đó công ty điện tử chiếm phần lớn, vì vậy nhu cầu phiên dịch làm trong công ty điện tử là rất lớn. Từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực điện tử dưới đây hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc. Từ vựng tiếng Hàn về các lỗi trong sản xuất. Tên lỗi(불량명) 보강판취부 Gắn tấm làm cứng 보강대취부 Gắn tấm làm cứng mỏng TAPE취부 Gắn Tape 열압착불량 Lỗi ép nhiệt.. 2023. 6. 12. 이전 1 다음