cunghoctienghan11 NHỮNG CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN CÓ Ý NGHĨA GẦN GIỐNG NHAU Trong tiếng Hàn có rất nhiều cấu trúc ngữ pháp có ý nghĩa tương tự nhau, cùng tìm hiểu theo những cặp cấu trúc ngữ pháp sau đây sẽ giúp chúng ta dễ ghi nhớ hơn nhé! 1. N+ 는 고사하다 = N+ 는커녕 (Nghĩa: …Không nói đến nữa là…) Chú ý luôn đi với đuôi phủ định ( 못, 안,…) Ví dụ: 물을 먹기는 고사하고 물도 못 먹었어요. 2. V+ ㄹ 나위가 없다 = V+ ㄹ 필요가 없다 ( Nghĩa: Khỏi phải nói thêm, không cần gì thêm). Ví dụ: 그 문제에 대해서 잘 이해해서 더 이상 .. 2023. 7. 5. NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN DIỄN TẢ SỰ PHỎNG ĐOÁN VÀ SUY ĐOÁN Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng diễn tả sự phỏng đoán và suy đoán (추측과 예상을 나타낼 때). Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp. 1. ~~~ 아/ 어 보이다 Diễn tả sự phỏng đón hoặc cảm nhận của bạn dựa trên vẻ bề ngoài của con người, sự vật, sự việc hiểu là : có vẻ, hình như.. Quá khứ/ 과거: ~~ 아/ 어 보였다 Hiện tại/ 현재: ~~ 아/ 어 보이다 Dự đoán/ 추측: ~~~ 아/ 어 보일 것이다 Ví dụ: 마이 씨, 얼굴이 피곤해 보여요 Mai à, trông bạn có vẻ mệt 마이 씨, 요즘 행복해 보이는.. 2023. 7. 5. THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG (Phần 2) Cũng như tiếng Việt trong tiếng Hàn cũng có rất nhiều các câu tục ngữ và thành ngữ đúc kết từ kinh nghiệm dân gian truyền lại. Rất nhiều bạn thấy khó khăn trong việc ghi nhớ các câu thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn mà cách tốt nhất là các bạn hãy liên tưởng tới một câu tục ngữ với ý nghĩa tương đương trong tiếng Việt. Dưới đây là một số câu thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn thông dụng thường gặp và có th.. 2023. 7. 5. THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG (Phần 1) Cũng như tiếng Việt trong tiếng Hàn cũng có rất nhiều các câu tục ngữ và thành ngữ đúc kết từ kinh nghiệm dân gian truyền lại. Rất nhiều bạn thấy khó khăn trong việc ghi nhớ các câu thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn mà cách tốt nhất là các bạn hãy liên tưởng tới một câu tục ngữ với ý nghĩa tương đương trong tiếng Việt. Dưới đây là một số câu thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn thông dụng thường gặp và có th.. 2023. 7. 5. 이전 1 2 3 다음