본문 바로가기

codauhan28

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ LĨNH VỰC ĐIỆN Từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực điện là những từ vựng không được sử dụng thường xuyên hàng ngày nhưng nó thực sự rất cần thiết cho những bạn nào làm việc trong các nhà máy xí nghiệp của Hàn Quốc. Từ vựng tiếng Hàn về điện và thiết bị điện. 센서 Cảm biến 퓨즈 Cầu chì 전압 Điện áp 특고압 Điện cao cấp 발동기 Máy phát điện 전선 Dây dẫn điện 플러그 Phích điện 경보기 Chuông báo điện 차단기 Cầu dao 케이블 Dây cáp 전류 Dòng điện 전류계.. 2023. 6. 7.
NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN NGUYÊN NHÂN LÝ DO Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, ngữ pháp tiếng Hàn thể hiện nguyên nhân lý do dưới đây là những ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng gặp rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong các đề thi topik II. Mọi người cùng tham khảo nhé. V + 느라고 : Mệnh đề trước là nguyên nhân của mệnh đề sau. Mệnh đề sau thường là các kết quả tiêu cực, phủ định (Thường đi với các cấu trúc 못, 안, 지 않다, 힘들다…”. Có thể dịch .. 2023. 6. 7.
Cách sử dụng và phân biệt ‘이/가’ và ‘은/는’ trong tiếng Hàn Khi mình bắt đầu học tiếng Hàn và ngay cả đến bây giờ thì việc sử dụng ‘이/가’ và ‘은/는’ đối với mình vẫn tương đối khó khăn. Rồi tình cờ mình có đọc được bài viết chỉ ra những điểm khác biệt trong cách dùng cũng như hướng dẫn cách sử dụng tiểu từ nói trên tương đối dễ hiểu. Mình xin chia sẻ với các bạn. Bình thường do ‘이/가” và “은/는” đều được dùng vào vị trí của tất cả chủ ngữ nên có nhiều người ng.. 2023. 6. 7.
Tiếng Hàn nói cảm ơn / xin lỗi bằng cách thể hiện hành động Nói chúc mừng và xin lỗi bằng tiếng Hàn chắc chắn là những câu đầu tiên mà ai học tiếng Hàn ai cũng biết, nhưng muốn nói cảm ơn và xin lỗi thể hiện bằng cách , bằng hành động, việc làm thì có lẽ nhiều người chưa biết đâu nhỉ? Mọi người tham khảo mẫu câu dưới đây nhé: 1)N을/를 축하하는 뜻으로 ->Chúc mừng (thể hiện bằng cách ,bằng hành đông,việc làm...) Ví dụ: - 졸업을 축하하는 뜻으로 내가 저녁을 살게요 Chúc mừng tốt nghiệp.. 2023. 6. 7.