본문 바로가기

codauhan.tistory.com69

Tiếng Hàn nói cảm ơn / xin lỗi bằng cách thể hiện hành động Nói chúc mừng và xin lỗi bằng tiếng Hàn chắc chắn là những câu đầu tiên mà ai học tiếng Hàn ai cũng biết, nhưng muốn nói cảm ơn và xin lỗi thể hiện bằng cách , bằng hành động, việc làm thì có lẽ nhiều người chưa biết đâu nhỉ? Mọi người tham khảo mẫu câu dưới đây nhé: 1)N을/를 축하하는 뜻으로 ->Chúc mừng (thể hiện bằng cách ,bằng hành đông,việc làm...) Ví dụ: - 졸업을 축하하는 뜻으로 내가 저녁을 살게요 Chúc mừng tốt nghiệp.. 2023. 6. 7.
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH KẾ TOÁN (P2) Tài chính kế toán là một lĩnh vự tương đối khó, nhưng chỉ cần nắm được các từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực tài chính kế toán dưới đây thì không có gì có thể làm khó các bạn được. Từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực tài chính kế toán. 재무회계(개인적인 부) tài chính kế toán ( bộ phận cá nhân) 세무회계 kế toán thuế vụ 관리회계(기업의 부) quản lý kế toán( bộ phận doanh nghiệp) 원가계산 tính nguyên giá 관리회계의 역할 vai trò của quản lý .. 2023. 6. 7.
Từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực Hành chính - Nhân sự (P2) Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến lĩnh vực hành chính - nhân sự thường dùng trong công ty. 월급—– lương 보너스 —– tiền thưởng 월급명세서—–phiếu lương 기본급—– lương cơ bản 수당 --- Phụ cấp 근태관리 ----- Quản lý chấm công 근태 마감 ------- Chốt công 인건비 ------ Chi phí nhân công 퇴직율 ------ Tỷ lệ nghỉ việc 노동 계약서 ------- Hợp đồng lao động 잔업수당—– tiền tăng ca / làm thêm 특근수당—– tiền làm ngày chủ nhật 심야수당/ 야간수당—– tiền.. 2023. 6. 7.
Từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực Hành chính - Nhân sự (P1) Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến lĩnh vực hành chính - nhân sự thường dùng trong công ty. 임원 ---- Cấp lãnh đạo 임차료 ----- Tiền thuê/ mượn 임차보증금 ----- Tiền bảo lãnh thuê 입금확인서 ----- Xác nhận đóng tiền 인원계획 ----- Kế hoạch nhân sự 인원현황 -----Tình hình nhân sự 인출 ---- Rút (tiền) 일반관리비 ---- Chi phí quản lý chung 일용직근로계약서 ---- Hợp đồng lao động theo ngày 일용직노임단가----- Đơn giá nhân công một ngày 일일업무.. 2023. 6. 7.