본문 바로가기

KoVNStudio69

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG Từ vựng tiếng Hàn về môi trường là lĩnh vực chúng ta thường gặp trong cuộc sống hàng ngày, và cũng là nhóm từ xuất hiện nhiều trong đề thi topik. Xin chia sẻ một số từ vựng tiếng hàn về lĩnh vực môi trường. 환경자원공사 Sở tài nguyên môi trường 환경부 Bộ môi trường 폐기물시설 thiết bị sử lý nước thải 폐기물관리체계 hệ thống xử lý nước thải 타당성 조사 nghiên cứu khả thi 3종분리기 Máy tách 3 thân 환풍기 Máy hút gió 기준등록 Đăng ký .. 2023. 6. 7.
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ LĨNH VỰC ĐIỆN Từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực điện là những từ vựng không được sử dụng thường xuyên hàng ngày nhưng nó thực sự rất cần thiết cho những bạn nào làm việc trong các nhà máy xí nghiệp của Hàn Quốc. Từ vựng tiếng Hàn về điện và thiết bị điện. 센서 Cảm biến 퓨즈 Cầu chì 전압 Điện áp 특고압 Điện cao cấp 발동기 Máy phát điện 전선 Dây dẫn điện 플러그 Phích điện 경보기 Chuông báo điện 차단기 Cầu dao 케이블 Dây cáp 전류 Dòng điện 전류계.. 2023. 6. 7.
NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN NGUYÊN NHÂN LÝ DO Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, ngữ pháp tiếng Hàn thể hiện nguyên nhân lý do dưới đây là những ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng gặp rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong các đề thi topik II. Mọi người cùng tham khảo nhé. V + 느라고 : Mệnh đề trước là nguyên nhân của mệnh đề sau. Mệnh đề sau thường là các kết quả tiêu cực, phủ định (Thường đi với các cấu trúc 못, 안, 지 않다, 힘들다…”. Có thể dịch .. 2023. 6. 7.
Cách sử dụng và phân biệt ‘이/가’ và ‘은/는’ trong tiếng Hàn Khi mình bắt đầu học tiếng Hàn và ngay cả đến bây giờ thì việc sử dụng ‘이/가’ và ‘은/는’ đối với mình vẫn tương đối khó khăn. Rồi tình cờ mình có đọc được bài viết chỉ ra những điểm khác biệt trong cách dùng cũng như hướng dẫn cách sử dụng tiểu từ nói trên tương đối dễ hiểu. Mình xin chia sẻ với các bạn. Bình thường do ‘이/가” và “은/는” đều được dùng vào vị trí của tất cả chủ ngữ nên có nhiều người ng.. 2023. 6. 7.