분류 전체보기71 Từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực Hành chính - Nhân sự (P2) Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến lĩnh vực hành chính - nhân sự thường dùng trong công ty. 월급—– lương 보너스 —– tiền thưởng 월급명세서—–phiếu lương 기본급—– lương cơ bản 수당 --- Phụ cấp 근태관리 ----- Quản lý chấm công 근태 마감 ------- Chốt công 인건비 ------ Chi phí nhân công 퇴직율 ------ Tỷ lệ nghỉ việc 노동 계약서 ------- Hợp đồng lao động 잔업수당—– tiền tăng ca / làm thêm 특근수당—– tiền làm ngày chủ nhật 심야수당/ 야간수당—– tiền.. 2023. 6. 7. Từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực Hành chính - Nhân sự (P1) Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến lĩnh vực hành chính - nhân sự thường dùng trong công ty. 임원 ---- Cấp lãnh đạo 임차료 ----- Tiền thuê/ mượn 임차보증금 ----- Tiền bảo lãnh thuê 입금확인서 ----- Xác nhận đóng tiền 인원계획 ----- Kế hoạch nhân sự 인원현황 -----Tình hình nhân sự 인출 ---- Rút (tiền) 일반관리비 ---- Chi phí quản lý chung 일용직근로계약서 ---- Hợp đồng lao động theo ngày 일용직노임단가----- Đơn giá nhân công một ngày 일일업무.. 2023. 6. 7. Hãy là tri kỉ~~~ Khi bạn chưa làm gì đó sẽ không thể biết được có thành công hay không? Khi bạn chưa bắt đầu sẽ không thể biết được khi nào kết thúc? Khi bạn chưa đi sẽ chẳng thể biết trên con đường đó sẽ gặp phải những gì? Nếu cứ lo lắng, sợ sệt những thứ chưa xuất hiện mà cứ ở mãi trong thế giới của mình thì chẳng thể biết được ngoài kia rộng lớn bao la dường nào, đẹp đẽ bao nhiêu, có rất nhiều người để ta ngư.. 2023. 6. 3. 이전 1 ··· 15 16 17 18 다음