
Phó từ - 부사 là gì? Cũng giống như tiếng Việt, phó từ là từ chủ yếu được dùng trước động từ hay tính từ, hoặc đứng đầu câu để làm rõ nghĩa cho những từ, câu đó. Ví dụ: "quá" trong "đẹp quá", "luôn" trong "luôn cười"... Xin chia sẻ một số phó từ thông dụng thường gặp sau đây, mọi người tham khảo nhé!
직접 : trực tiếp | 그러니까 : do đó |
약간 : một chút, hơi | 갑자기 : đột nhiên |
매우 : rất | 서로 : lẫn nhau, với nhau |
그리고 : và | 얼마나 : bao nhiêu |
별로 : không… mấy, hầu như không… | 조용히 : một cách yên lặng |
잘 : tốt | 왜냐하면 : bởi vì |
깜짝 : đột nhiên, đột ngột, bất ngờ | 더 : thêm, hơn |
가장 : nhất | 잘못 : sai |
그럼 : vậy thì | 아마 : có lẽ |
정말 : thật là | 미리 : trước |
똑바로 : thẳng | 주로 : chủ yếu |
늘 : luôn luôn | 또 : thêm vào đó |
먼저 : trước tiên, đầu tiên | 천천히 : từ từ |
좀 : một chút, hơi | 그냥 : chỉ là |
다 : tất cả | 모두 : tất cả |
곧 : ngay, chính là | 특히 : đặc biệt |
못 : không thể | 빨리 : nhanh |
하지만 : tuy nhiên | 계속 : liên tục |
같이 : cùng nhau | 아직 : chưa |
열심히 : một cách chăm chỉ | 그래서 : do đó |
자주 : thường | 특별히 : đặc biệt |
우선 : trước tiên, ưu tiên | 꼭 : nhất định |
안 : không | 다시 : lại |
무척 : rất, vô cùng | 오래 : lâu dài |
그러면 : vậy thì | 아주 : rất |
또는 : hoặc | 일찍 : sớm |
간단히 : một cách đơn giản | 전혀 : hoàn toàn… không |
벌써 : đã | 너무 : quá |
그런데 : tuy nhiên | 항상 : luôn luôn |
이따가 : lát nữa | 많이 : nhiều |
참 : thật là | 함께 : cùng với, cùng nhau |
바로 : ngay, chính là | 따로 : riêng rẽ |
언제나 : lúc nào cũng | 없이 : không |
금방 : ngay | 왜 : tại sao? |
거의 : gần như | 새로 : mới |
그렇지만 : tuy nhiên | 그만 : từng ấy |
가끔 : thỉnh thoảng | 아까 : vừa nãy |
어서 : nhanh |
'CÙNG HỌC TIẾNG HÀN' 카테고리의 다른 글
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ RAU CỦ (0) | 2023.07.11 |
---|---|
PHÓ TỪ (부사) TIẾNG HÀN THƯỜNG DÙNG (Phần 2) (0) | 2023.07.11 |
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (phần 2) (0) | 2023.07.10 |
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (phần 1) (0) | 2023.07.10 |
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CÁCH XƯNG HÔ TRONG GIA ĐÌNH (0) | 2023.07.10 |