본문 바로가기
CÙNG HỌC TIẾNG HÀN

PHÓ TỪ (부사) TIẾNG HÀN THƯỜNG DÙNG (Phần 1)

by 흐엉하나 2023. 7. 11.

Phó từ - 부사 là gì? Cũng giống như tiếng Việt, phó từ là từ chủ yếu được dùng trước động từ hay tính từ, hoặc đứng đầu câu để làm rõ nghĩa cho những từ, câu đó. Ví dụ: "quá" trong "đẹp quá", "luôn" trong "luôn cười"... Xin chia sẻ một số phó từ thông dụng thường gặp sau đây, mọi người tham khảo nhé! 

 

직접 : trực tiếp 그러니까 : do đó
약간 : một chút, hơi 갑자기 : đột nhiên
매우 : rất 서로 : lẫn nhau, với nhau
그리고 : và 얼마나 : bao nhiêu
별로 : không… mấy, hầu như không… 조용히 : một cách yên lặng
잘 : tốt 왜냐하면 : bởi vì
깜짝 : đột nhiên, đột ngột, bất ngờ 더 : thêm, hơn
가장 : nhất 잘못 : sai
그럼 : vậy thì 아마 : có lẽ
정말 : thật là 미리 : trước
똑바로 : thẳng 주로 : chủ yếu
늘 : luôn luôn 또 : thêm vào đó
먼저 : trước tiên, đầu tiên 천천히 : từ từ
좀 : một chút, hơi 그냥 : chỉ là
다 : tất cả 모두 : tất cả
곧 : ngay, chính là 특히 : đặc biệt
못 : không thể 빨리 : nhanh
하지만 : tuy nhiên 계속 : liên tục
같이 : cùng nhau 아직 : chưa
열심히 : một cách chăm chỉ 그래서 : do đó
자주 : thường 특별히 : đặc biệt
우선 : trước tiên, ưu tiên 꼭 : nhất định
안 : không 다시 : lại
무척 : rất, vô cùng 오래 : lâu dài
그러면 : vậy thì 아주 : rất
또는 : hoặc 일찍 : sớm
간단히 : một cách đơn giản 전혀 : hoàn toàn… không
벌써 : đã 너무 : quá
그런데 : tuy nhiên 항상 : luôn luôn
이따가 : lát nữa 많이 : nhiều
참 : thật là 함께 : cùng với, cùng nhau
바로 : ngay, chính là 따로 : riêng rẽ
언제나 : lúc nào cũng 없이 : không
금방 : ngay 왜 : tại sao?
거의 : gần như 새로 : mới
그렇지만 : tuy nhiên 그만 : từng ấy
가끔 : thỉnh thoảng 아까 : vừa nãy
어서 : nhanh