nguphaptienghansuphongdoansuydoan1 NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN DIỄN TẢ SỰ PHỎNG ĐOÁN VÀ SUY ĐOÁN Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng diễn tả sự phỏng đoán và suy đoán (추측과 예상을 나타낼 때). Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp. 1. ~~~ 아/ 어 보이다 Diễn tả sự phỏng đón hoặc cảm nhận của bạn dựa trên vẻ bề ngoài của con người, sự vật, sự việc hiểu là : có vẻ, hình như.. Quá khứ/ 과거: ~~ 아/ 어 보였다 Hiện tại/ 현재: ~~ 아/ 어 보이다 Dự đoán/ 추측: ~~~ 아/ 어 보일 것이다 Ví dụ: 마이 씨, 얼굴이 피곤해 보여요 Mai à, trông bạn có vẻ mệt 마이 씨, 요즘 행복해 보이는.. 2023. 7. 5. 이전 1 다음