TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ RAU CỦ

Từ vựng tiếng Hàn về rau củ rất cần thiết khi đi chợ nấu ăn, cũng như tìm hiểu về văn hóa ẩm thực Hàn Quốc.
Có những loại rau củ mà Việt Nam chúng ta có nhưng Hàn Quốc không có và ngược lại. Cùng tìm hiểu 74 từ vựng tiếng Hàn về rau củ thường sử dụng dưới đây nhé!
1. 깨잎: Lá mè
2. 숙주나물: Giá đỗ xanh
3. 콩나물: Giá đỗ tương
4. 무: Củ cải
5. 무말랭이: Củ cải khô
6. 단무지: Củ cải muối
7. 래디시: Củ cải đỏ
8. 시금치: Rau bina
9. 공심채: Rau muống
10. 적채: Bắp cải tím
11. 배추: Cải thảo
12. 양배추: Bắp cải
13. 적경치키리: Rau diếp xanh
14. 양상추: Xà lách
15. 피망: Ớt chuông
16. 미나리: Rau cần
17. 브로콜리: Súp lơ xanh
18. 콜리 프러워: Súp lơ trắng
19. 쑥갓: Cải cúc
20. 샐러리: Cần tây
21. 파슬리: Mùi tây
22. 갯잎: Lá vừng
23. 쪽파: Hành lá
24. 대파: Tỏi Tây
25. 상추: Rau diếp
26. 케일: Cải xoăn
27. 치커리: Rau diếp xoăn
28. 양파: Hành tây
29. 감자: Khoai tây
30. 고구마: Khoai lang
31. 마늘: Tỏi
32. 생강: Gừng
33. 고추: Quả ớt
34. 가지: Cà tím
35. 겨자잎: Lá mù tạt
36. 애호박: Bí ngòi / bí ngô bao tử
37. 호박: Bí ngô
38. 청경채: Cải chíp
39. 토마토: Cà chua
40. 연근: Củ sen
41. 당근: Cà rốt
42. 말라바 지금치: Rau mồng tơi
43. 들깨잎: Lá tía tô
44. 회향: Thì là
45. 레드비트/ 비트: Củ dền
46. 무: Củ cải
47. 부추: hẹ
48. 콜리 프러워: Súp lơ trắng
49. 양배추순무/ 콜라비: Củ su hào
50. 오크라: Đậu bắp
51. 완두콩: Đậu Hà Lan
52. 아트초크: Hoa atiso
53. 아스파라거스: măng tây
54. 서양고수: Rau mùi
55. 고수: Rau thơm
56. 물냉이: Cải xoong
57. 알로에: Nha đam
58. 오레가노: Kinh giới
59. 바질: Húng quế
60. 버섯: Nấm
61. 팽이 버섯: Nấm kim
62. 새송이 버섯: Nấm đùi gà
63. 양송이버섯: Nấm mỡ
64. 느타리 버섯: Nấm sò
65. 표고 버섯: Nấm đông cô
66. 죽순: Măng
67. 오이: dưa chuột
68. 갓: Cải bẹ
69. 근대: Rau cải
70. 여주: Mướp đắng, khổ qua
71. 샬롯: Hành tím, hành khô
72. 목이 버섯: Mộc nhĩ
73. 그린빈: Đỗ xanh
74. 김: Rong biển (loại tờ mỏng)