CÙNG HỌC TIẾNG HÀN
PHÓ TỪ (부사) TIẾNG HÀN THƯỜNG DÙNG (Phần 2)
흐엉하나
2023. 7. 11. 16:30

Phó từ - 부사 là gì? Cũng giống như tiếng Việt, phó từ là từ chủ yếu được dùng trước động từ hay tính từ, hoặc đứng đầu câu để làm rõ nghĩa cho những từ, câu đó. Ví dụ: "quá" trong "đẹp quá", "luôn" trong "luôn cười"...
Xin chia sẻ một số phó từ thông dụng thường gặp sau đây, mọi người tham khảo nhé!
제대로 Theo đúng như vậy | 양껏 Đến một lượng có thể |
당분간 Trước mắt | 도대체 Rốt cuộc, tóm lại |
차라리 Thà rằng | 벌써 Đã/ Rồi |
어쨌든 Dù thế nào | 장차 Sau này/ tương lai |
여전히 Vẫn như trước đây | 과연 Quả nhiên |
어차피 Dù thế nào | 함부로 Tùy tiện, bừa bãi |
아무리 Cho dù | 애써 Cố gắng hết sức |
맘껏 Như mình muốn | 흔히 Bình thường |
뜻밖에 Bất ngờ | 만약 Giả sử |
부디 Chắc chắn/ Nhất định | 한껏 Hết sức mình / .Thỏa thích / .Hết mức |
이미 Đã (xảy ra rồi) | 금방 Chẳng bao lâu nữa |
수시로 Thường xuyên | 가득 Đầy, nhiều |
못내 Mãi mãi/ Luôn luôn | 아마도 Có lẽ ( nhấn mạnh hơn ) |
도무지 Hoàn toàn không | 오로지 Chỉ có |
끝내 Kết cục | 마침내 Sau cùng/cuối cùng |
우선 Trước tiên | 혹시 .Giả sử / .Có lẽ/ có thể |
아마 Có lẽ | 줄곧 Một cách liên tục không ngừng nghỉ |
가까스로 Suýt nữa | 덜 Ít hơn , kém |
억지로 Một cách vô lý | 아직 Cho đến bây giờ vẫn chưa |
도저히 Cho dù thế nào | 반드시 Nhất định |
모조리 Tất cả/ Toàn bộ | 방금 Vừa mới |
비로소 Đến tận lúc đó | 저절로 Tự nó/ tự nhiên |
나중에 Sau này | 당연히 Đương nhiên |
결코 Chưa bao giờ | 약간 Một chút |
널리 Rộng rãi | 무척 Rất |
활씬 ( Nhiều) hơn | 모처럼 Lâu rồi |
따로 Riêng rẽ | 미리 Trước |
점점 Dần dần | 다소 Khoảng |
제발 Xin/ xin hãy | 거의 Hầu như/ hầu như không |
잠시 Tạm thời | 도리어 Trái lại |
무려 Khoảng | 일부러 Cố ý |
여간 Bình thường | 아직도 Vẫn chưa ( nhấn mạnh hơn ) |
오히려 Ngược lại | 더구나 Ngoài ra, hơn nữa |
자칫 Suýt chút nữa | 드디어 Cuối cùng |
게다가 Thêm vào đó | 구태여 Nhất định |
바로 Ngay lập tức / . Đúng/ chính xác | 비록 Mặc dù |
손수 Trực tiếp làm | 더욱 Càng ngày càng, hơn nữa |
스스로 Tự mình làm | 기껏 Hết sức có thể |
겨우 Vừa mới | 괜히 Vô ích |
주로 Chủ yếu | 그저 Luôn luôn, lúc nào cũng, không ngớt |
좀처럼 Hiếm khi | 막 Vừa mới |
자꾸 Thường xuyên | 어쩐지 Không hiểu sao |
마치 Giống như/ như thể | 온통 Toàn bộ |
실제로 Thực tế/ thực sự | 벌떡 Đột ngột |
별로 Không mấy | 살짝 Nhẹ nhàng |
간혹 Thỉnh thoảng | 의외로 Ngoài ý muốn/ Bất ngờ |
힘껏 Hết sức | 먼저 Trước hết/ Đầu tiên |
한창 Đỉnh điểm / . Thời điểm tốt nhất / .Thời kì hoàng | 점차 Dần dần |
슬그머니 Lén lút, rón rén | 이내 Trong vòng/ trong phạm vi |