CÙNG HỌC TIẾNG HÀN

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ Y KHOA VÀ TRỊ LIỆU Y TẾ (Phần 2)

흐엉하나 2023. 6. 12. 14:01

부산

Lĩnh vực y khoa, trị liệu y tế luôn là một điểm yếu đối với người học tiếng Hàn vì đơn giản ít được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, từ ngữ chuyên ngành cần phải luôn chính xác. Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn về y khoa và trị liệu y tế, từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện và các khoa. Từ vựng tiếng Hàn về các loại thuốc. 

 

Bệnh viện và các khoa

종합병원   bệnh viện đa khoa
한의원    bệnh viện y học cổ truyền (châm cứu)
구강외과    khoa răng hàm (điều trị các bệnh về răng & miệng)
정형외과    khoa chỉnh hình (xương)
성형외과    khoa chỉnh hình (điều trị vết thương bên ngoài và phẫu thuật thẩm mĩ)
신경외과    khoa thần kinh (liên quan đến não, thần kinh, tuỷ)
뇌신경외과    khoa thần kinh (não)
내과   khoa nội
외과   khoa ngoại
내분비과  Khoa nội tiết
위장병학  khoa tiêu hóa
노인과학치료과  Lão khoa
비뇨기과   Khoa tiết niệu
응급, 소생술과   khoa hồi sức cấp cứu
피부과    khoa da liễu (điều trị các bệnh về da)
물료내과    khoa vật lý trị liệu
신경내과, 신경정신과, 정신과    bệnh viện tâm thần
심료내과    khoa tim
치과    nha khoa
안과    nhãn khoa
소아과    khoa nhi
이비인후과   khoa tai mũi họng
산부인과   khoa sản
항문과    chữa các bệnh phát sinh ở hậu môn
비뇨기과    chữa các bệnh đường tiết liệu, bệnh hoa liễu
 
: Thuốc

알약 (정제)    thuốc viên
캡슐 (capsule)     thuốc con nhộng
가루약 (분말약)    thuốc bột
물약 (액제)     thuốc nước
스프레이 (분무 ,분무기)     thuốc xịt
주사약 (주사액)    thuốc tiêm
진통제     thuốc giảm đau
수면제 (최면제)     thuốc ngủ
마취제 (마비약)    thuốc gây mê
소염제    thuốc phòng chống và trị liệu viêm nhiễm
항생제     thuốc kháng sinh
구충제   Thuốc tẩy giun
살충제   Thuốc diệt côn trùng
근 이완제   Thuốc giãn cơ
마취제    Thuốc gây mê
위약, 안정제, 전정제   Thuốc an thần
이뇨제  Thuốc lợi tiểu
해열제   Thuốc hạ sốt
감기약     thuốc cảm cúm
두통약    thuốc đau đầu
소독약    thuốc sát trùng, tẩy, rửa
파스 (파스타 – Pasta)    thuốc xoa bóp
물파스    thuốc xoa bóp dạng nước
보약 (건강제)    thuốc bổ
다이어트약    thuốc giảm cân
피임약    thuốc ngừa thai