CÙNG HỌC TIẾNG HÀN

Từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực Hành chính - Nhân sự (P1)

흐엉하나 2023. 6. 7. 14:42

Busan

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến lĩnh vực hành chính - nhân sự thường dùng trong công ty.

 

임원 ---- Cấp lãnh đạo

임차료 ----- Tiền thuê/ mượn

임차보증금 ----- Tiền bảo lãnh thuê

입금확인서 ----- Xác nhận đóng tiền

인원계획 ----- Kế hoạch nhân sự

인원현황 -----Tình hình nhân sự

인출 ---- Rút (tiền)

일반관리비 ---- Chi phí quản lý chung

일용직근로계약서 ---- Hợp đồng lao động theo ngày

일용직노임단가----- Đơn giá nhân công một ngày

일일업무실적 ---- Kết quả kinh doanh hằng ngày

일일보고 ---- Báo cáo ngày

주간보고 ---- Báo cáo tuần

개선 보고서 ----  Báo cáo cải thiện

요청서 ---- Đơn đề nghị

구매 요청서  ---- Đơn đề nghị mua hàng

신청서 ----  Đơn đăng ký

사직서  ---- Đơn nghỉ việc

휴가 신청서 ------ Đơn xin nghỉ phép

위임장 ----- Giấy ủy quyền

산업등록증 ---- Giấy đăng ký kinh doanh

투자 증명서 ----  Giấy chứng nhận đầu tư

투지사용권 ------ Giấy chứng quyền sử dụng đất

임명장 ---- Thư bổ nhiệm

입사지원서 ----- Đơn xin việc

자기자금 ----- Vốn tự có

작업일보 --- Nhật ký công việc

장기 ---- Dài hạn

회계부—–bộ phận kế toán

관리부—–bộ phận quản lý

무역부—– bộ phận xuất nhập khẩu

총무부—– bộ phận hành chính

업무부—– bộ phận nghiệp vụ

생산부—– bộ phận sản xuất

컴퓨터—– máy vi tính

복사기—– máy photocoppy

팩스기—– máy fax

프린터기—– máy in

계산기—– máy tính

장부—– sổ sách

기록하다—– vào sổ / ghi chép

전화번호—– sổ điện thoại

열쇠,키 —– chìa khóa

여권—– hộ chiếu

노동허가증 ---- Giấy phép lao động

거주증 ------ Thẻ tạm trú

범좌기록 증명서  ------ Lý lịch tư pháp

외국인등록증—– thẻ người nước ngoài

백지—– giấy trắng