Từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực Hành chính - Nhân sự (P1)
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến lĩnh vực hành chính - nhân sự thường dùng trong công ty.
임원 ---- Cấp lãnh đạo
임차료 ----- Tiền thuê/ mượn
임차보증금 ----- Tiền bảo lãnh thuê
입금확인서 ----- Xác nhận đóng tiền
인원계획 ----- Kế hoạch nhân sự
인원현황 -----Tình hình nhân sự
인출 ---- Rút (tiền)
일반관리비 ---- Chi phí quản lý chung
일용직근로계약서 ---- Hợp đồng lao động theo ngày
일용직노임단가----- Đơn giá nhân công một ngày
일일업무실적 ---- Kết quả kinh doanh hằng ngày
일일보고 ---- Báo cáo ngày
주간보고 ---- Báo cáo tuần
개선 보고서 ---- Báo cáo cải thiện
요청서 ---- Đơn đề nghị
구매 요청서 ---- Đơn đề nghị mua hàng
신청서 ---- Đơn đăng ký
사직서 ---- Đơn nghỉ việc
휴가 신청서 ------ Đơn xin nghỉ phép
위임장 ----- Giấy ủy quyền
산업등록증 ---- Giấy đăng ký kinh doanh
투자 증명서 ---- Giấy chứng nhận đầu tư
투지사용권 ------ Giấy chứng quyền sử dụng đất
임명장 ---- Thư bổ nhiệm
입사지원서 ----- Đơn xin việc
자기자금 ----- Vốn tự có
작업일보 --- Nhật ký công việc
장기 ---- Dài hạn
회계부—–bộ phận kế toán
관리부—–bộ phận quản lý
무역부—– bộ phận xuất nhập khẩu
총무부—– bộ phận hành chính
업무부—– bộ phận nghiệp vụ
생산부—– bộ phận sản xuất
컴퓨터—– máy vi tính
복사기—– máy photocoppy
팩스기—– máy fax
프린터기—– máy in
계산기—– máy tính
장부—– sổ sách
기록하다—– vào sổ / ghi chép
전화번호—– sổ điện thoại
열쇠,키 —– chìa khóa
여권—– hộ chiếu
노동허가증 ---- Giấy phép lao động
거주증 ------ Thẻ tạm trú
범좌기록 증명서 ------ Lý lịch tư pháp
외국인등록증—– thẻ người nước ngoài
백지—– giấy trắng