CÙNG HỌC TIẾNG HÀN

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ Y KHOA VÀ TRỊ LIỆU Y TẾ (Phần 1)

흐엉하나 2023. 6. 12. 13:58

Quy Nhơn

Lĩnh vực y khoa, trị liệu y tế luôn là một điểm yếu đối với người học tiếng Hàn vì đơn giản ít được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, từ ngữ chuyên ngành cần phải luôn chính xác. Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn về y khoa và trị liệu y tế liên quan đến các triệu chứng thường gặp và các chứng viêm.

 

Những triệu chứng thường gặp

복통    đau bụng
치통     đau răng
호흡이 곤란하다     khó thở
기침하다      ho
눈병    đau mắt
요통    Đau lưng
신경통    Đau dây thần kinh
안구통    Đau nhãn cầu
관절통    Đau khớp
근육통     Đau cơ bắp
폐병     bệnh phổi
감기에 걸리다      bị cảm
풍토병       bệnh phong thổ
페스트      bệnh dịch hạch
수족이 아프다      đay tay chân
피곤하다    mệt
천식     suyễn
백일해    ho gà
콜레라     bệnh dịch tả
전염병     bệnh truyền nhiễm
폐색선   Nghẽn mạch phổi
기수흉증     Tràn khí dịch màng phổi
머리가 아프다    nhức đầu
설사    tiêu chảy
변비     táo bón
수두    lên đậu
홍역     lên sởi
열이 높다     sốt cao
미열이 있다    bị sốt nhẹ
잠이 잘 오지 않는다    mất ngủ
한기가 느 껴진다    cảm lạnh
어질어질하다    bị chóng mặt
피가나다    ra máu
염증     viêm
두통이 있다    đau đầu
코가 막히다    ngạt mũi
콧물이 흐르다     chảy nước mũi
퀴가 아프다    đau tai
충치가 있다     sâu răng
말을 할때 목이 아프다    họng bị đau khi nói
뱃속이 목직하다    trương bụng, chứng khó tiêu
토할 것 같다     ói, nôn, mửa
변비이다     táo bón
목이쉬었다     rát họng
설사를 하다     tiêu chảy
숨이 다쁘다     khó thở
어깨가 결린다     đau vai
빨목이 삐다    bong gân mắt cá chân
열이 있다    có sốt
파부가 가렵다    ngứa













Các chứng viêm

갑상선염    Viêm tuyến giáp
골 관절염   Viêm khớp
다발관절염  Viêm đa khớp
골수염   Viêm tủy
인두염  Viêm họng
구내염   Viêm trong miệng
고환염   Viêm tinh hoàn
귀두염   Viêm quy đầu
근막염   Viêm màng gân
정맥염   Viêm tĩnh mạch
임피(lympho)선염  Viêm hạch bạch huyết
췌장염    Viêm tụy
피부염   Viêm da
비염   Viêm mũi (Viêm xoang)
사구체 신염  Viêm thận tiểu cầu
위장염    Viêm dạ dày
중이염   Viêm tai giữa
폐염   viêm phổi
기관지염    viêm phế quản
유행성 하선염   Quai bị
중복감염, 2차감염    Bội nhiễm
진단서    hồ sơ trị bệnh
진단확인서     hồ sơ xác nhận khám chữa bệnh
처방서    đơn thuốc
왜래 진료 지침서     bảng hướng dẫn điều trị ngoại trú
순환기 질환     các bệnh về tim mạch
부기, 부종     phù thũng 심
장부전, 심장기능상실    suy tim
고지질혈증    tăng mỡ máu
고혈압     cao huyết áp
드근거림     tim hồi hộp, đập mạnh
레이노현상 Raynaud’s phenomenon, hội chứng Raynau